
Phiên âm: /ˈsəʊ.ʃəl ɪnˈʃʊə.rəns/.
Bạn đang xem: Bảo hiểm tiếng anh là gì
Bảo hiểm xã hội là sự đảm bảo được bù đắp một phần thu nhập cho người lao động khi họ bị mất hoặc giảm thu nhập do bị ốm đau, tai nạn lao động, thai sản, thất nghiệp, về hưu. Bên tham gia bảo hiểm xã hội là người sử dụng lao động, người lao động, nhân viên công chức Nhà nước.

Một số loại bảo hiểm bằng tiếng anh:
Health insurance: Bảo hiểm y tế.
Life insurance: Bảo hiểm nhân thọ.
Accident insurance: Bảo hiểm tai nạn.
Car/ motor insurance: Bảo hiểm ô tô/ xe máy.
Land transit insurance: Bảo hiểm đường bộ.
Marin insurance: Bảo hiểm hàng hải.
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Lấy Lại Số Điện Thoại Đã Xóa Trên Iphone Hiệu Quả
Unemployment insurance: Bảo hiểm thất nghiệp.
Ex: In most countries, whether from taxes of from social insurance, is likely to predominate in health care.
(Hầu hết trên các quốc gia, dù từ thuế hay từ bảo hiểm xã hội đều chiếm ưu thế trong việc chăm sóc sức khỏe).
Bài viết bảo hiểm xã hội tiếng Anh là gì được soạn bởi giảo viên Trung tâm tiếng Anh SGV.

Kỹ sư nông nghiệp trong tiếng Anh là gì
kỹ sư nông nghiệp Dịch Sang Tiếng Anh Là+ agricultural engineerCụm Từ Liên Quan ://

Motivated nghĩa là gì
Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiIPA: /ˈmoʊ.tə.ˌveɪt/Ngoại động từSửa đổimotivate ngoại động từ /ˈmoʊ.tə.ˌveɪt/Thúc đẩy, làm động cơ thúc ...

Adj close là gì
Adjusted Closing Price là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Adjusted Closing Price / Giá Đóng Cửa Có ...
Xem thêm: Cách Nhắn Tin Instagram Bằng Máy Tính Nhanh Chóng Và Tiện Lợi

Ghép kênh là gì
Kỹ thuật ghép kênhTrong viễn thông, ghép kênh là quá trình ghép nhiều tín hiệu (hoặc chuỗi dữ liệu) thành một tín hiệu (hoặc chuỗi dữ liệu) để ...